di bút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ɓut˧˥ji˧˥ ɓṵk˩˧ji˧˧ ɓuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ ɓut˩˩ɟi˧˥˧ ɓṵt˩˧

Từ nguyên[sửa]

Di: để lại về sau; bút: bút; viết

Danh từ[sửa]

di bút

  1. Chữ viết của người đã qua đời để lại.
    Di bút của.
    Nguyễn.
    Huệ
  2. Bài văn, lời văn của người đã qua đời để lại.
    Tập di bút của cụ.
    Phan.
    Bội.
    Châu.

Tham khảo[sửa]