Bước tới nội dung

di họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ hwa̰ːʔ˨˩ji˧˥ hwa̰ː˨˨ji˧˧ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ hwa˨˨ɟi˧˥ hwa̰˨˨ɟi˧˥˧ hwa̰˨˨

Danh từ

[sửa]

di họa

  1. Tai hoạ còn để lại. Di hoạ của chiến tranh.

Động từ

[sửa]

di họa

  1. Di hoạ.
  2. Để lại di hoạ. Việc ấy sẽ di hoạ về sau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]