họa
Giao diện
(Đổi hướng từ hoạ)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔ˨˩ | hwa̰ː˨˨ | hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˨˨ | hwa̰˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “họa”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]họa, hoạ
- Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn.
- Họa mất nước.
- Mang họa.
- Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).
- Có họa là mười lần mới trúng được một.
- Nói thế thì họa có trời hiểu.
- (Khẩu ngữ) Hội họa (nói tắt).
- Ngành họa.
- Giới họa.
Ghi chú sử dụng
[sửa]- điều trong thực tế rất khó xảy ra
- Dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như phó từ làm phần phụ của câu.
Phó từ
[sửa]họa, hoạ
- Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).
Động từ
[sửa]họa, hoạ
- Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại.
- Họa thơ.
- Họa đàn.
- Hòa chung một nhịp, hưởng ứng.
- Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác họa theo.
- (Ít dùng) Vẽ tranh; vẽ.
- Họa một bức.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)