divergence

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˈvɜː.dʒənts/

Danh từ[sửa]

divergence /.ˈvɜː.dʒənts/

  1. Sự phân kỳ, sự rẽ ra.
  2. Sự trệch; sự đi trệch.
  3. Sự khác nhau, sự bất đồng (ý kiến... ).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /di.vɛʁ.ʒɑ̃s/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
divergence
/di.vɛʁ.ʒɑ̃s/
divergences
/di.vɛʁ.ʒɑ̃s/

divergence gc /di.vɛʁ.ʒɑ̃s/

  1. (Vật lý học, toán học) Sự phân kỳ.
  2. Sự khác nhau, sự bất đồng; sự trái nhau.
    Divergence d’opinions — sự khác ý kiến
    Divergence de vues — sự bất đồng quan điểm
    Divergence des intérêts — sự trái nhau về quyền lợi
  3. Sự tập phản ứng dây chuyền (trong lò phản ứng nguyên tử).

Tham khảo[sửa]