Bước tới nội dung

phân kỳ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fən˧˧ ki̤˨˩fəŋ˧˥ ki˧˧fəŋ˧˧ ki˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˧˥ ki˧˧fən˧˥˧ ki˧˧

Động từ

phân kỳ

  1. Chia tay mỗi người đi một đường.
    Đoạn trường thay lúc phân kỳ (Truyện Kiều).

Tính từ

  1. (Vật lý học) . Nói các tia sáng đi tách xa nhau ra.
  2. Nói ý kiến khác nhau.

Tham khảo