dây chuyền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəj˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | jəj˧˥ ʨwiəŋ˧˧ | jəj˧˧ ʨwiəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəj˧˥ ʨwiən˧˧ | ɟəj˧˥˧ ʨwiən˧˧ | ||
Danh từ
dây chuyền
- Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức.
- Cổ đeo 'dây chuyền' vàng.
- Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định.
- Tổ chức lại 'dây chuyền' sản xuất.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dây chuyền”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)