doubling
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdə.bliɳ/
Động từ[sửa]
doubling
Chia động từ[sửa]
double
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to double | |||||
Phân từ hiện tại | doubling | |||||
Phân từ quá khứ | doubled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | double | double hoặc doublest¹ | doubles hoặc doubleth¹ | double | double | double |
Quá khứ | doubled | doubled hoặc doubledst¹ | doubled | doubled | doubled | doubled |
Tương lai | will/shall² double | will/shall double hoặc wilt/shalt¹ double | will/shall double | will/shall double | will/shall double | will/shall double |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | double | double hoặc doublest¹ | double | double | double | double |
Quá khứ | doubled | doubled | doubled | doubled | doubled | doubled |
Tương lai | were to double hoặc should double | were to double hoặc should double | were to double hoặc should double | were to double hoặc should double | were to double hoặc should double | were to double hoặc should double |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | double | — | let’s double | double | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
doubling /ˈdə.bliɳ/
- Sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi.
- Sự trùng lặp.
- (Kỹ thuật) ; (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi.
- (Sân khấu) ; (điện ảnh) sự đóng thay thế.
- Sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn).
- Thủ đoạn quanh co;
- Sự nói quanh co.
Tham khảo[sửa]
- "doubling". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)