chặp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔp˨˩ | ʨa̰p˨˨ | ʨap˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨap˨˨ | ʨa̰p˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
chặp
- Nối liền hai thứ gì lại với nhau.
- Chặp hai sợi dây buộc cho chắc.
- Một hồi, một lúc.
- Chờ một chặp.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh:
Tham khảo[sửa]
- "chặp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)