Bước tới nội dung

duật bạng tương tranh, ngư nhân đắc lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwə̰ʔt˨˩ ɓa̰ːʔŋ˨˩ tɨəŋ˧˧ ʨajŋ˧˧ ŋɨ˧˧ ɲən˧˧ ɗak˧˥ lə̰ːʔj˨˩jwə̰k˨˨ ɓa̰ːŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂan˧˥ ŋɨ˧˥ ɲəŋ˧˥ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨jwək˨˩˨ ɓaːŋ˨˩˨ tɨəŋ˧˧ tʂan˧˧ ŋɨ˧˧ ɲəŋ˧˧ ɗak˧˥ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwət˨˨ ɓaːŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂajŋ˧˥ ŋɨ˧˥ ɲən˧˥ ɗak˩˩ ləːj˨˨ɟwə̰t˨˨ ɓa̰ːŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂajŋ˧˥ ŋɨ˧˥ ɲən˧˥ ɗak˩˩ lə̰ːj˨˨ɟwə̰t˨˨ ɓa̰ːŋ˨˨ tɨəŋ˧˥˧ tʂajŋ˧˥˧ ŋɨ˧˥˧ ɲən˧˥˧ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 鷸蚌相爭,漁人得利.

Thành ngữ

[sửa]

Duật bạng tương tranh, ngư nhân đắc lợi

  1. (Nghĩa đen) Traigiành nhau phần thắng khiến ngư ông được lợi.
  2. (Nghĩa bóng) Sự tranh chấp kéo dài giữa hai bên, khiến cho người thứ ba được hưởng lợi.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]