Bước tới nội dung

du lịch

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zu˧˧ lḭ̈ʔk˨˩ju˧˥ lḭ̈t˨˨ju˧˧ lɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟu˧˥ lïk˨˨ɟu˧˥ lḭ̈k˨˨ɟu˧˥˧ lḭ̈k˨˨

Động từ

du lịch

  1. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở.
    Đi 'du lịch' ở nước ngoài.
    Công ti 'du lịch' (phục vụ cho việc du lịch).

Tham khảo