dược sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̰ʔk˨˩ siʔi˧˥jɨə̰k˨˨ ʂi˧˩˨jɨək˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨək˨˨ ʂḭ˩˧ɟɨə̰k˨˨ ʂi˧˩ɟɨə̰k˨˨ ʂḭ˨˨

Từ nguyên[sửa]

: người có học

Danh từ[sửa]

dược sĩ

  1. Người đã tốt nghiệp trường đại học dược, có nhiệm vụ cung cấp thuốc men cho bệnh nhân, theo chỉ dẫn của bác sĩ.
    Năm nay có năm chục dược sĩ mới ra trường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]