dứt bữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨt˧˥ ɓɨʔɨə˧˥jɨ̰k˩˧ ɓɨə˧˩˨jɨk˧˥ ɓɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨt˩˩ ɓɨ̰ə˩˧ɟɨt˩˩ ɓɨə˧˩ɟɨ̰t˩˧ ɓɨ̰ə˨˨

Động từ[sửa]

dứt bữa

  1. (Nghĩa bóng) Tình trạng thiếu đói, người ta chủ động bỏ bớt một số bữa ăn chính trong ngày hoặc nguyên ngày trong một thời gian ngắn để sống lây lất qua ngày.

Từ liên hệ[sửa]

cắt cơm
Việc chủ động báo cho nhà bếp, hoặc nơi thường cung cấp bữa ăn để tạm ngưng một hoặc vài bữa ăn.
bỏ cơm
Bỏ cơm là hiện tượng không ăn do bệnh.
bỏ ăn
Bỏ ăn là hiện tượng trẻ con ham vui quên ăn.
tuyệt thực
Không ăn nữa để đòi hỏi một điều gì đó, nếu yêu cầu được thỏa mãn thì có thể ăn trở lại (thường do các tù nhân thực hiện).
nhịn ăn
Ăn ít hoặc không ăn một bữa hoặc nguyên ngày để giảm cân hoặc thói quen theo chu kỳ để làm sạch cơ thể.
qua bữa
Quên ăn do ham mê công việc.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Để tự nói về mình và người thân mà vẫn giữ được chút thể diện. Cũng có khi do các cấp chính quyền dùng trong trường hợp báo cáo lên trên xin trợ cấp. Không dùng cho trường hợp bị bó buộc và không có thức ăn như đi lạc trong rừng, kẹt trong các tòa nhà do động đất và trường hợp chết đói.