ein
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Đức[sửa]
Cách phát âm[sửa]
(tập tin)
Từ nguyên[sửa]
- số từ, mạo từ bất định
- Từ tiếng Đức chuẩn trung cổ ein, từ tiếng Thượng Đức cổ ein.
- phó từ
- Từ tiếng Đức chuẩn trung cổ in.
Số từ[sửa]
ein gđ or gt
- Số một, một.
- ein Euro achtzig — một Euro tám mươi (Cent)
- ein Jahr später — một năm sau
- Cũng cái ấy, là cái ấy, tương tự như thế, giống như thế.
- Wir sind einer Meinung. — Chúng tôi có cùng quan điểm.
Mạo từ bất định[sửa]
ein gđ or gt
- Một (nói chung).
Biến cách[sửa]
Biến cách của ein | ||||
---|---|---|---|---|
giống đực | giống cái | giống trung | số nhiều | |
chủ cách | ein | eine | ein | – |
sở hữu cách | eines | einer | eines | – |
gián cách | einem | einer | einem | – |
đối cách | einen | eine | ein | – |
Phó từ[sửa]
ein
Tham khảo[sửa]
- “ein”. Từ điển Duden online
- “ein”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache