Bước tới nội dung

gây mê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣəj˧˧ me˧˧ɣəj˧˥ me˧˥ɣəj˧˧ me˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣəj˧˥ me˧˥ɣəj˧˥˧ me˧˥˧

Động từ

[sửa]

gây

  1. Làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác, thường để tiến hành phẫu thuật.
    Tiêm thuốc gây mê.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam