Bước tới nội dung

gò ép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa +‎ ép.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̤˨˩ ɛp˧˥ɣɔ˧˧ ɛ̰p˩˧ɣɔ˨˩ ɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ˧˧ ɛp˩˩ɣɔ˧˧ ɛ̰p˩˧

Động từ

[sửa]

ép

  1. Ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó.
    Không chịu được sự gò ép.
    Câu chữ gò ép, không tự nhiên.

Tham khảo

[sửa]
  • Gò ép, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam