ép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛp˧˥ | ɛ̰p˩˧ | ɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛp˩˩ | ɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]ép
Động từ
[sửa]ép
- Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất định.
- Ép dầu.
- Ép mía.
- Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào đó.
- Ép địch ra đầu hàng.
- Ép phải mua ngôi nhà cũ.
- Áp sát vào.
- Ép mình vào tường tránh mưa.
- Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra các sản phẩm nhựa.
- Ván ép.
- Cót ép.
Tham khảo
[sửa]- "ép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)