Bước tới nội dung

gót sen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔt˧˥ sɛn˧˧ɣɔ̰k˩˧ ʂɛŋ˧˥ɣɔk˧˥ ʂɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔt˩˩ ʂɛn˧˥ɣɔ̰t˩˧ ʂɛn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

gót sen

  1. Từ chỉ gót chân của người phụ nữ đẹp.
    Gót sen thoăn thoắt dạo ngay mái tường (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]