gôn
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣon˧˧ | ɣoŋ˧˥ | ɣoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣon˧˥ | ɣon˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gôn
- Khung thành trong môn thể thao bóng đá.
- Người giữ gôn rất tài.
Tham khảo[sửa]
- "gôn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)