bóng đá
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Một thủ môn đang nhoài người để phá bóng ra khỏi khung thành.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawŋ˧˥ ɗaː˧˥ | ɓa̰wŋ˩˧ ɗa̰ː˩˧ | ɓawŋ˧˥ ɗaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˩˩ ɗaː˩˩ | ɓa̰wŋ˩˧ ɗa̰ː˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
bóng đá
- Môn thể thao bắt nguồn từ Anh gồm có hai đội, mỗi đội có mười một cầu thủ cố gắng đưa bóng vào khung thành đội bạn bằng cách sút vào bóng. Trong tập luyện hay chơi nghiệp dư,..., mỗi đội thường có thể có khoảng năm, sáu, bảy,... hay bất kỳ số lượng cầu thủ như thế nào.
- Bóng đá là môn thể thao được nhiều người yêu thích.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: football, soccer
- Tiếng Hà Lan: voetbal het ~
- Tiếng Tây Ban Nha: fútbol gđ
- Tiếng Pháp: football gđ