Bước tới nội dung

gon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Động từ

[sửa]

gon

  1. săn.
    Đồng nghĩa: yĕng

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Pháp

[sửa]
gon

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
gon
/ɡɔn/
gon
/ɡɔn/

gon /ɡɔn/

  1. (Khoa đo lường) Gon.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɔn˧˧ɣɔŋ˧˥ɣɔŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɔn˧˥ɣɔn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gon

  1. Thứ cỏ dùng để dệt buồm, vỉ, chiếu.
    Chiếu gon.

Động từ

[sửa]

gon

  1. Vun cho có ngọn.
    Gon đống thóc.

Tham khảo

[sửa]