gầm trời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤m˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | ɣəm˧˧ tʂəːj˧˧ | ɣəm˨˩ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəm˧˧ tʂəːj˧˧ |
Danh từ[sửa]
gầm trời
- Khoảng không gian ở dưới mây mà người ta trông thấy ở chung quanh mình. Ngb. Khắp mọi nơi.
- Gầm trời không có ai như nó.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gầm trời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)