gai mắt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːj˧˧ mat˧˥ | ɣaːj˧˥ ma̰k˩˧ | ɣaːj˧˧ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˧˥ mat˩˩ | ɣaːj˧˥˧ ma̰t˩˧ |
Tính từ[sửa]
gai mắt
- Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận.
- Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.
Tham khảo[sửa]
- "gai mắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)