Bước tới nội dung

gai mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːj˧˧ mat˧˥ɣaːj˧˥ ma̰k˩˧ɣaːj˧˧ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˧˥ mat˩˩ɣaːj˧˥˧ ma̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

gai mắt

  1. Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận.
    Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.

Tham khảo

[sửa]