già đời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ ɗə̤ːj˨˩ | jaː˧˧ ɗəːj˧˧ | jaː˨˩ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ ɗəːj˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]già đời
- Lâu năm, nhiều tuổi.
- Già đời làm cách mạng.
- Trọn một đời người.
- Già đời không làm được việc gì đáng kể.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "già đời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)