Bước tới nội dung

giáo triều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ ʨiə̤w˨˩ja̰ːw˩˧ tʂiəw˧˧jaːw˧˥ tʂiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ tʂiəw˧˧ɟa̰ːw˩˧ tʂiəw˧˧

Danh từ

[sửa]

giáo triều

  1. Thuật ngữ chung dùng để chỉ các tổ chức, cơ quan, văn phòngcá nhân nhằm trợ giúp một người trong nhiệm vụ điều hành mục vụquản trị trong Công giáo.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)