Bước tới nội dung

gióng giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawŋ˧˥ za̰ː˧˩˧ja̰wŋ˩˧ jaː˧˩˨jawŋ˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˩˩ ɟaː˧˩ɟa̰wŋ˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Động từ

[sửa]

gióng giả

  1. Thúc giụckhuyến khích.
    Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ.
  2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì vẫn trì hoãn.
    Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]