gióng giả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zawŋ˧˥ za̰ː˧˩˧ | ja̰wŋ˩˧ jaː˧˩˨ | jawŋ˧˥ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˩˩ ɟaː˧˩ | ɟa̰wŋ˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]gióng giả
- Thúc giục và khuyến khích.
- Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ.
- Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn.
- Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gióng giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)