giải pháp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̰ːj˧˩˧ faːp˧˥ | jaːj˧˩˨ fa̰ːp˩˧ | jaːj˨˩˦ faːp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːj˧˩ faːp˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ fa̰ːp˩˧ | ||
Danh từ
giải pháp
- (xem từ nguyên 1) Cách giải quyết một vấn đề khó khăn.
- Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (
Sóng hồngNếu bạn biết tên đầy đủ của Sóng hồng, thêm nó vào danh sách này.)
- Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giải pháp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)