giải pháp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ faːp˧˥ | jaːj˧˩˨ fa̰ːp˩˧ | jaːj˨˩˦ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ faːp˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ[sửa]
giải pháp
- (xem từ nguyên 1) Cách giải quyết một vấn đề khó khăn.
- Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (
Sóng hồng
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Sóng hồng, thêm nó vào danh sách này.)
- Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giải pháp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)