giản chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːn˧˩˧ ʨïŋ˧˥jaːŋ˧˩˨ ʨḭ̈n˩˧jaːŋ˨˩˦ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˩ ʨïŋ˩˩ɟa̰ːʔn˧˩ ʨḭ̈ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

giản chính

  1. Làm cho biên chế bớt người vẫn bảo đảm công tác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]