giật cánh khuỷu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ kajŋ˧˥ xwḭw˧˩˧jə̰k˨˨ ka̰n˩˧ kʰwiw˧˩˨jək˨˩˨ kan˧˥ kʰwiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ kajŋ˩˩ xwiw˧˩ɟə̰t˨˨ kajŋ˩˩ xwiw˧˩ɟə̰t˨˨ ka̰jŋ˩˧ xwḭʔw˧˩

Định nghĩa[sửa]

giật cánh khuỷu

  1. Nói trói hai cánh tay quặt ra đàng sau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]