giữ vững

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥ vɨʔɨŋ˧˥˧˩˨ jɨŋ˧˩˨˨˩˦ jɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ vɨ̰ŋ˩˧ɟɨ˧˩ vɨŋ˧˩ɟɨ̰˨˨ vɨ̰ŋ˨˨

Động từ[sửa]

giữ vững

  1. Hành động không thay đổi, kiên trì.
    Tốt hơn hết là tôi nên giữ vững lập trường.
    Ông ta kiên quyết giữ vững niềm tin vào tôn giáo của mình.

Dịch[sửa]