gian dâm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

gian dâm

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˧ zəm˧˧jaːŋ˧˥ jəm˧˥jaːŋ˧˧ jəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˥ ɟəm˧˥ɟaːn˧˥˧ ɟəm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Gian: dâm loạn; dâm: tà dâm

Tính từ[sửa]

gian dâm

  1. Nói nam nữquan hệ (bao gồm quan hệ tình dục) bất chính.
    Dư luận chê cười những kẻ gian dâm.

Tham khảo[sửa]