gian hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˧ ha̤ːŋ˨˩jaːŋ˧˥ haːŋ˧˧jaːŋ˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˥ haːŋ˧˧ɟaːn˧˥˧ haːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

gian hàng

  1. Khu vực bày hàng của từng đơn vị trong hội chợ hoặc triển lãm.
    gian hàng thực phẩm
    gian hàng đơn vị tại hội chợ quốc tế
  2. Từ dùng để chỉ từng đơn vị căn nhà nhỏ làm nơi bày hàng bán ở trong chợ hoặc cửa hàng lớn.
    cả chợ chỉ có mấy gian hàng lụp xụp

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam