hội chợ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ʨə̰ːʔ˨˩ | ho̰j˨˨ ʨə̰ː˨˨ | hoj˨˩˨ ʨəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ʨəː˨˨ | ho̰j˨˨ ʨə̰ː˨˨ |
Danh từ[sửa]
hội chợ
- Tổ chức trưng bày các sản phẩm của một địa phương hay của cả nước trong một thời gian nhất định.
- Hội chợ các hàng tiêu dùng được tổ chức trong
- Ngày.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hội chợ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)