Bước tới nội dung

giang sơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 江山. Trong đó, (“giang”: sông); (“sơn”: núi).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧ səːn˧˧jaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥jaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ɟaːŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

giang sơn

  1. (Văn chương) Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.
    Giang sơn gấm vóc.
  2. (Cũ; kết hợp hạn chế) Như cơ nghiệp
    Gánh vác giang sơn nhà chồng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]