giang sơn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 江山. Trong đó, 江 (“giang”: sông); 山 (“sơn”: núi).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˧ səːn˧˧ | jaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ | ɟaːŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]giang sơn
- (Văn chương) Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.
- Giang sơn gấm vóc.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) Như cơ nghiệp
- Gánh vác giang sơn nhà chồng.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giang sơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)