giao ban

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ɓaːn˧˧jaːw˧˥ ɓaːŋ˧˥jaːw˧˧ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ɓaːn˧˥ɟaːw˧˥˧ ɓaːn˧˥˧

Động từ[sửa]

giao ban

  1. Tổng kết kết quả của những việc đã làm và lập kế hoạch cho những nhiệm vụ tiếp theo của cơ quan trong từng thời gian (thường là theo tuần).
    Giao ban Tổng Công ty.