tổng kết
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ ket˧˥ | təwŋ˧˩˨ kḛt˩˧ | təwŋ˨˩˦ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ ket˩˩ | tə̰ʔwŋ˧˩ kḛt˩˧ |
Động từ[sửa]
tổng kết
- Nhìn nhận, đánh giá chung và rút ra những kết luận về những việc đã làm.
- Tổng kết năm học.
- Hội nghị tổng kết công tác hàng năm.
Tham khảo[sửa]
- "tổng kết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)