giuộc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zuək˨˩ | juək˨˨ | juək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟuək˨˨ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
giuộc
- Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm.
- Một giuộc nước mắm.
- Bè lũ.
- Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giuộc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)