Bước tới nội dung

hàng rào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ za̤ːw˨˩haːŋ˧˧ ʐaːw˧˧haːŋ˨˩ ɹaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ɹaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

hàng rào

  1. Tre, nứa hoặc cây xanh vây chung quanh nhàvườn.
    Cái hàng rào bằng nứa vây lấy mảnh sân (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]