vây
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəj˧˧ | jəj˧˥ | jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəj˧˥ | vəj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vây
Động từ[sửa]
vây
- Tạo thành một lớp bao lấy xung quanh.
- Vây màn.
- Những ngọn núi vây quanh thung lũng.
- Tường vây.
- Xúm lại thành vòng xung quanh.
- Ngồi vây quanh đống lửa.
- Lũ trẻ vây lấy cô giáo.
- Bố trí lực lượng thành một vòng chắn xung quanh, không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập.
- Vây bắt.
- Vây đồn.
- Thoát khỏi vòng vây.
- (Thgt.) . Làm ra vẻ hơn người cho có vẻ oai.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vây". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)