Bước tới nội dung

hành lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ la̰ːʔk˨˩han˧˧ la̰ːk˨˨han˨˩ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ laːk˨˨hajŋ˧˧ la̰ːk˨˨

Động từ

[sửa]

hành lạc

  1. Vui chơi, tiêu khiển bằng những thú vui, vật chất tầm thường, không lành mạnh.
    Lao vào cuộc hành lạc.

Tham khảo

[sửa]