Bước tới nội dung

hào sảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̤ːw˨˩ sa̰ːŋ˧˩˧haːw˧˧ ʂaːŋ˧˩˨haːw˨˩ ʂaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːw˧˧ ʂaːŋ˧˩haːw˧˧ ʂa̰ːʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

hào sảng

  1. Không tham lam, không ích kỷ, hào phóng.
  2. Thanh thoát, rộng rãi, không gò bó.
    Lời văn hào sảng.

Tham khảo

[sửa]
  • hào sảng”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam