hào phóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːw˨˩ fawŋ˧˥haːw˧˧ fa̰wŋ˩˧haːw˨˩ fawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˧ fawŋ˩˩haːw˧˧ fa̰wŋ˩˧

Tính từ[sửa]

hào phóng

  1. Rộng rãi về mặt chi tiêu trong quan hệ đối xử với người.
    Hào phóng với bạn bè.

Tham khảo[sửa]