Bước tới nội dung

hén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛn˧˥hɛ̰ŋ˩˧hɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˩˩hɛ̰n˩˧

Thán từ

[sửa]

hén

  1. (Phương ngữ) Từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhằm tranh thủ sự đồng tình của người nghe.
    Con nhỏ dạo này coi lớn quá hén?
    Như vầy là xong hén!
    Cô Hai đi hén!