héo hon
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛw˧˥ hɔn˧˧ | hɛ̰w˩˧ hɔŋ˧˥ | hɛw˧˥ hɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˩˩ hɔn˧˥ | hɛ̰w˩˧ hɔn˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]héo hon
- Mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong.
- Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn hình ve. "TKiều" [Nguồn: Tra từ]
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam