Bước tới nội dung

hòa khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̤ː˨˩ xi˧˥hwaː˧˧ kʰḭ˩˧hwaː˨˩ kʰi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˧˧ xi˩˩hwa˧˧ xḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

hòa khí

  1. môi trường
  2. Không khí điều hoà.
    Hoà khí của trời đất.
  3. Không khí êm đềm thuận hoà.
    Giữ hoà khí trong quan hệ bạn bè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]