Bước tới nội dung

hú vía

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hu˧˥ viə˧˥hṵ˩˧ jḭə˩˧hu˧˥ jiə˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hu˩˩ viə˩˩hṵ˩˧ vḭə˩˧

Thán từ

[sửa]

hú vía

  1. Để tỏ sự mừng rỡ, đã thoái khỏi một sự nguy hiểm.
    Suýt bị ô-tô chẹt! Hú vía!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]