Bước tới nội dung

hơgơr prong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həː˧˧ ɣəː˧˧ pawŋ˧˧həː˧˥ ɣəː˧˥ pawŋ˧˥həː˧˧ ɣəː˧˧ pawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˧˥ ɣəː˧˥ pawŋ˧˥həː˧˥˧ ɣəː˧˥˧ pawŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Gia Rai hơgơr prong.

Danh từ

[sửa]

hơgơr prong

  1. Loại trống rất lớn, không định âm của các dân tộcTây Nguyên, Việt Nam.

Dịch

[sửa]

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hơgơr prong

  1. Hơgơr prong.

Đồng nghĩa

[sửa]