Bước tới nội dung

hơi hướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ hɨəŋ˧˥həːj˧˥ hɨə̰ŋ˩˧həːj˧˧ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ hɨəŋ˩˩həːj˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hơi hướng

  1. Quan hệ chút ít về máu mủ.
    Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau.
  2. Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại.
    Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá.

Tham khảo

[sửa]