Bước tới nội dung

hương kiềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ kiə̤m˨˩hɨəŋ˧˥ kiəm˧˧hɨəŋ˧˧ kiəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ kiəm˧˧hɨəŋ˧˥˧ kiəm˧˧

Danh từ

[sửa]

hương kiềm

  1. Người trông giữ việc tuần phòng trong làng xã thời Pháp thuộc.
    Bọn hương kiểm tối đến đi sục sạo khắp làng.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)