hương lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ li˧˥hɨəŋ˧˥ lḭ˩˧hɨəŋ˧˧ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ li˩˩hɨəŋ˧˥˧ lḭ˩˧

Danh từ[sửa]

hương lý

  1. Làng xóm mình ở.
  2. Hương trưởnglý trưởng thời Pháp thuộc.

Tham khảo[sửa]