hương lửa ba sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ ɓaː˧˧ sïŋ˧˧hɨəŋ˧˥ lɨə˧˩˨ ɓaː˧˥ ʂïn˧˥hɨəŋ˧˧ lɨə˨˩˦ ɓaː˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ lɨə˧˩ ɓaː˧˥ ʂïŋ˧˥hɨəŋ˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩ ɓaː˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hương lửa ba sinh

  1. Do chữ tam sinh hương hoả, ý nói duyên nợ vợ chồng từ kiếp xưa để lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]